Toyota Corolla Cross là một mẫu SUV cỡ trung, được sản xuất bởi hãng xe Nhật Bản từ năm 2020. Xe được định vị nằm giữa C-HR và RAV4 trong dòng sản phẩm của Toyota. Đây là mẫu ô tô phổ thông đầu tiên tại nước ta sử dụng động cơ Hybrid.
Xe tiếp tục được nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan, phân phối với 2 phiên bản và 7 màu sơn ngoại thất là: Trắng ngọc trai (White Pearl), Bạc (Silver Metallic), Đen (Black Mica), Đỏ (Red Mica Metallic), Nâu (Chestnut Brown), Xanh đậm (Nebula Blue), Xám (Metal Stream Metallic). Nội thất có 2 tùy chọn màu là đen hoặc đỏ.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Corolla Cross
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi |
Hà Tĩnh | ||||
Toyota Corolla Cross 1.8V | Các màu khác | 820 | 905 | Liên hệ: 0936.503.503 |
Trắng ngọc trai | 828 | 914 | ||
Toyota Corolla Cross 1.8HEV | Các màu khác | 905 | 998 | |
Trắng ngọc trai | 913 | 1007 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross
Thông số kỹ thuật/Phiên bản | 1.8V | 1.8HEV |
Kích thước - Trọng lượng | ||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.460 x 1.825 x1.620 | 4.460 x 1.825 x1.620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | 2.640 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | 161 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5200 | 5200 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.360 | 1.410 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.815 | 1.850 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 47 | 36 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | 440 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Lốp, la-zăng | 225/50R18 | 225/50R18 |
Động cơ - Hộp số | ||
Kiểu động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FXE |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.798 | 1.798 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 138/6.400 | 97/5.200 |
Công suất mô tơ điện (mã lực) | - | 72 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 172/4.000 | 142/3.600 |
Mô men xoắn cực đại động cơ điện (Nm) | - | 163 |
Hộp số | CVT | CVT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 7,55 | 3,67 |
Hệ thống treo - phanh | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng | MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tự động/chỉnh điện | Gập điện tự động/chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | - | - |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có |
Nội thất | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | 8 hướng | 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | - | - |
Điều chỉnh ghế phụ | - | - |
Thông gió (làm mát) ghế lái | - | - |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | - | - |
Sưởi ấm ghế lái | - | - |
Sưởi ấm ghế phụ | - | - |
Bảng đồng hồ tài xế | MID 12,3 inch | MID 12,3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | - | - |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | - | - |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 10,1 inch |
Kết nối điện thoại thông minh không dây | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có |
Sạc không dây | - | Có |
Kết nối Bluetooth/USB/AM/FM | Có | Có |
Phát wifi | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | - | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | - | - |
Phanh tay điện tử | - | Có |
Giữ phanh tự động | - | Có |
Trang bị an toàn | ||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | - | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | - | - |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | - | - |
Camera 360 | Có | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | - | - |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Số túi khí | 7 | 7 |
Thông tin chi tiết xe Toyota Corolla Cross
Ngoại thất
Toyota Corolla Cross phát triển trên nền tảng khung gầm TNGA với thông số chiều dài là 4.460 mm, chiều rộng 1.825 mm, chiều cao 1.620 (mm) và trục dài cơ sở đạt 2.640 mm, khoảng sáng gầm 161 mm.
Thiết kế bên ngoài được tinh chỉnh trông năng động và sang trọng hơn. Thay đổi lớn nhất thuộc về khu vực đầu xe với lưới tản nhiệt dạng tổ ong tràn viền mới hoàn toàn. Kiểu dáng này dễ khiến người nhìn liên tưởng đến dòng Lexus RX vốn thuộc phân khúc cao cấp hơn.
Hệ thống chiếu sáng trước cũng được làm mới với cụm đèn LED có tên gọi Crystalized, tích hợp đèn báo rẽ dạng dòng chảy tạo hình hiện đại và sang trọng.
Thân xe có những đường gân dập nổi mượt mà giúp tăng vẻ khỏe khoắn, bộ la-zăng kích thước 18 inch với vòm bánh ốp viền đen. Phía trên trang bị thanh giá nóc màu đen, mang đến cái nhìn thể thao và tăng sự tiện dụng.
Khu vực phía sau của Toyota Corolla Cross hiện đại và sang trọng hơn với cặp đèn hậu LED thiết kế bắt mắt. Xe có chức năng đá cốp tiện lợi.
Nội thất
Toyota Corolla Cross sở hữu không gian nội thất rộng rãi và sang trọng với gam màu đỏ hoặc đen chủ đạo, được nhấn nhá bởi những đường chỉ khâu trang trí tạo hiệu ứng tương phản. Khu vực khoang lái thiết kế gọn gàng, thân thiện, dễ sử dụng.
Vô-lăng xe dạng 3 chấu cách điệu có viền kim loại sáng màu, tích hợp các phím chức năng. Phía sau, bố trí màn hình hiển thị đa thông tin 12,3 inch. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng giải trí kích thước 9 inch trên bản máy xăng và 10,1 inch ở bản hybrid.
Loạt trang bị mới đáng chú ý trên Toyota Corolla Cross 2024 có thể kể đến: cổng sạc USB-C, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, kính trần toàn cảnh. Riêng bản 1.8 HEV có thêm tính năng kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây. Cùng với đó là loạt tính năng được kế thừa từ mô hình cũ như: cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,...
Thể tích khoang hành lý của xe cũng khá ấn tượng khi lên đến 487L, giúp đáp ứng tốt nhu cầu du lịch dài ngày cho một gia đình.
Động cơ
Toyota Corolla Cross 2024 có 2 lựa chọn động cơ:
• Bản 1.8 V được trang bị động cơ xăng dung tích 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, cho công suất 138 mã lực và mô men xoắn 172 Nm.
• Bản 1.8 HEV là sự kết hợp giữa động cơ xăng 1.8 (công suất 97 mã lực, mô-men xoắn cực đại 142 Nm) và một mô-tơ điện công suất 71 mã lực, mô-men xoắn 163 Nm. Chỉ số tiêu thụ nhiên liệu của cỗ máy hybrid vô cùng ấn tượng khi chỉ hết 3,01L/100km trong điều kiện đô thị, tiết kiệm gấp 1,5 – 2 lần so với động cơ đốt trong.
Trang bị an toàn
Toyota Corolla Cross được trang các tính năng an toàn bao gồm: cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát hành trình, cảnh báo va chạm, 7 túi khí,... Đặc biệt là gói an toàn hàng đầu Toyota Safety Sense với loạt tính năng cao cấp như: Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS; Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC; Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA; Hệ thống hỗ trợ giữ làn LTA; Hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB;...
Đánh giá xe Toyota Corolla Cross
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp, bắt mắt
+ Nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi hiện đại
+ Tính năng an toàn đầy đủ
+ Động cơ Hybrid tiết kiệm nhiên liệu.
Để có thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ truy cập Facebook
Bình luận